Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu 1)
|
1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC, không nhỏ hơn
|
96,0
|
TCVN 8008:2009; AOAC 982.10
|
A
|
2. Hàm lượng acid tổng số, tính theo mg acid acetic/l cồn 1000, không lớn hơn
|
15,0
|
TCVN 8012:2009; AOAC 945.08
|
B
|
3. Hàm lượng ester, tính theo mg ethyl acetat/l cồn 1000, không lớn hơn
|
13,0
|
TCVN 8011:2009; AOAC 968.09; AOAC 972.10
|
B
|
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo mg acetaldehyd/l cồn 1000, không lớn hơn
|
5,0
|
TCVN 8009:2009; AOAC 972.08; AOAC972.09
|
A
|
5. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo mg methyl 2-propanol/l cồn 1000, không lớn hơn
|
5,0
|
A
| |
6. Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
300
|
TCVN 8010:2009; AOAC 972.11
|
A
|
7. Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
15,0
|
AOAC 920.47; EC No. 2870/2000
|
B
|
8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 1000, không lớn hơn
|
1,0
|
B
| |
9. Hàm lượng furfural
|
Không phát hiện
|
TCVN 7886:2009; AOAC 960.16
|
A
|
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm đồ uống có cồn phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức tối đa
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu 1)
|
I. Các sản phẩm bia
| |||
1. Hàm lượng diacetyl, mg/l
|
0,2
|
TCVN 6058:1995
|
A
|
II. Rượu vang
| |||
1. Hàm lượng methanol, mg/l
- Rượu vang đỏ (red wine)
- Rượu vang trắng (white wine) và hồng
(rosé wine)
|
400
250
|
TCVN
8010:2009; AOAC 972.11
|
A
|
2. Hàm lượng lưu huỳnh dioxid (SO ), 2mg/l sản phẩm, không lớn hơn
|
AOAC 940.20
AOAC 990.29
|
A
| |
- Rượu vang đỏ
|
150
| ||
- Rượu vang đỏ có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
|
200
| ||
- Rượu vang trắng và rượu vang hồng
|
200
| ||
- Rượu vang trắng (white wine) và rượu vang hồng (rosé wine) có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
|
250
| ||
- Rượu vang nổ đặc biệt (quality sparkling wine)
|
185
| ||
- Các loại rượu vang nổ khác
|
235
| ||
III. Rượu mạnh
| |||
1. Rượu vang mạnh
| |||
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
2.000
|
A
| |
2. Rượu Brandy/Rượu Weinbrand
| |||
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
2.000
|
A
| |
3. Rượu bã nho
| |||
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
10.000
|
A
| |
4. Rượu trái cây
| |||
Hàm lượng acid hydrocyanic đối với rượu chế biến từ trái cây có hạt, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
70,0
|
A
| |
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
10.000
|
A
| |
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000 đối với các trường hợp đặc biệt:
| |||
- Mận mirabelle (Prunus domestica L. subsp.syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf),
- Mận quetsch (Prunus domestica L.),
- Táo (Malus domestica Borkh.),
- Lê (Pyrus communis L.) trừ lê Williams
(Pyrus communis L. cv ‘Williams’),
- Quả mâm xôi đỏ (Rubus idaeus L.),
- Quả mâm xôi đen (Rubus fruticosus auct. aggr),
- Mơ (Prunus armeniaca L.),
- Đào (Prunus persica (L.) Batsch);
|
12.000
|
A
| |
- Lê Williams (Pyrus communis L. cv ‘Williams’),
- Quả lý chua (Ribes rubrum L.),
- Nho đen Hy Lạp (blackcurrant) (Ribes nigrumL.),
- Thanh lương trà châu Âu (rowanberry)
(Sorbus aucuparia L.),
- Quả cây cơm cháy (elderberry) (Sambucus nigra L.),
|
13.500
| ||
- Mộc qua Kavkaz (Cydonia oblonga Mill.)
- Quả bách xù (Juniperus communis L. và/hoặcJuniperus oxicedrus L.).
| |||
5. Rượu táo và rượu lê
| |||
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
10.000
|
A
| |
6. Rượu Vodka
| |||
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
100
|
A
| |
7. Rượu gin Luân Đôn
| |||
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 1000, không lớn hơn
|
50,0
|
A
| |
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy
|
Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối đa
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu 1)
|
1. Chì (đối với rượu vang và rượu vang nổ), mg/l
|
0,2
|
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); TCVN 8126:2009
|
A
|
2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l
|
150
|
TCVN 7788:2007
|
A
|
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy
|
Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối đa
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu 1)
|
I. Bia hơi
| |||
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml
|
1000
|
TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003)
|
A
|
2. E.coli, CFU/ml
|
Không được có
|
TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
|
A
|
3. Cl.perfringens, CFU/ml
|
Không được có
|
TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
|
A
|
4. Coliforms, CFU/ml
|
Không được có
|
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006)
|
A
|
5. Strep.feacal, CFU/ml
|
Không được có
|
TCVN 6189-
2:1996 (ISO 7899-
2: 1984)
|
A
|
6. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml sản phẩm
|
100
|
TCVN 8275-
1:2009 (ISO
21527-1:2008)
|
A
|
1) chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy
|